Hãy cùng Newsky tìm hiểu về những câu thành ngữ tiếng Trung miêu tả vẻ đẹp con người. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những câu thành ngữ thú vị này.
Câu thành ngữ tiếng Trung miêu tả vẻ đẹp con người
1. 花枝招展 /huāzhīzhāozhǎn/ Hoa chi chiêu triển
Mô tả trang điểm xinh đẹp, lộng lẫy và đẹp đẽ.
2. 唇红齿白 /húnhóngchǐbái/ Thần hồng xỉ bạch
Mô tả môi hồng răng trắng, xinh đẹp.
3. 聪明伶俐 /cōngmíng línglì/ Thông minh lanh lợi
Miêu tả những người có bộ óc linh hoạt, trí nhớ và sự hiểu biết mạnh mẽ.
4. 沉鱼落雁 /chényúluòyàn/ Trầm ngư lạc nhạn
Mô tả đẹp không ai bì nổi, chim sa cá lặn, hoa nhường nguyệt thẹn.
5. 蛾眉螓首 /Éméi qín shǒu/ Nga mi tần thủ
Mô tả dung mạo xinh đẹp của phụ nữ, với lông mày cong vút và trán rộng đầy đặn.
6. 闭月羞花 /bì yuè xiū huā/ Bế nguyệt tu hoa
Hình dung dung mạo vô cùng xinh đẹp của người con gái.
7. 粉妆玉琢 /Fěn zhuāng yù zhuó/ Phấn trang ngọc trác
Mô tả hương phấn ngọc ngà và sự trắng trẻo của con trẻ.
8. 国色天香 /guó sè tiānxiāng/ Quốc sắc thiên hương
Miêu tả vẻ đẹp tâm hồn và dung mạo xuất chúng của người con gái.
9. 风流倜傥 /fēngliú tìtǎng/ Phong lưu thích thảng
Khen ngợi một người phong độ phóng khoáng, có tài hoa và học thức.
10. 城北徐公 /Chéngběi xú gōng/ Thành bắc từ công
Chỉ những chàng trai có dung mạo tuấn tú.
11. 风流才子 /fēngliú cáizǐ/ Phong lưu tài tử
Miêu tả tài tử phong lưu, những người phong độ phóng khoáng và tài học xuất chúng.
12. 风华绝代 /fēnghuá juédài/ Phong hoa tuyệt đại
Miêu tả vẻ đẹp tài hoa và phong thái xuất chúng.
13. 花容月貌 /huāróngyuèmào/ Hoa dung nguyệt mạo
Mô tả diện mạo tươi đẹp như hoa, như trăng.
14. 楚楚动人 /chǔchǔ dòngrén/ Sở sở động nhân
Mô tả tư thái và dung mạo xinh đẹp rung động lòng người.
15. 国色天姿 /Guó sè tiān zī/ Quốc sắc thiên tư
Miêu tả dung mạo tuyệt đẹp của người con gái.
16. 环肥燕瘦 /Huán féi yàn shòu/ Hoàn phì yến sầu
Mô tả sự đối nghịch về hình thể giữa nhị đại mỹ nhân.
17. 绰约多姿 /Chuòyuē duō zī/ Xước yêu đa tư
Miêu tả cái đẹp trong tư thái của những cô gái.
18. 娇小玲珑 /jiāoxiǎolínglóng/ Kiều tiểu linh lung
Mô tả vóc dáng yểu điệu, khéo léo linh hoạt của người con gái.
19. 才貌双绝 /Cái mào shuāng jué/ Tài mạo song tuyệt
Miêu tả sự vượt trội về tài năng học vấn và tướng mạo.
20. 风姿绰约 /fēngzī chuòyuē/ Phong tư xước yêu
Dáng vẻ thùy mị, tư thái dịu dàng xinh đẹp động lòng người của người con gái.
21. 冰肌玉骨 /bīng jī yù gǔ/ Băng cơ ngọc cốt
Mô tả da dẻ trắng mịn, thanh cao thoát tục của người đẹp.
22. 风度翩翩 /fēngdù piānpiān/ Phong độ phiên phiên
Miêu tả phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng của chàng trai đẹp đẽ.
23. 粉白黛黑 /Fěn bái dài hēi/ Phấn bạch đại hắc
Miêu tả điểm phấn tô son và nghĩa tốt.
24. 冰清玉洁 /bīngqīngyùjié/ Băng thanh ngọc khiết
Miêu tả vẻ trong sạch, cao thượng và thuần khiết.
25. 大家闺秀 /dàjiā guīxiù/ Đại gia khuê tú
Mô tả tiểu thư khuê các, con gái nhà dòng dõi.
26. 才貌双全 /cái mào shuāngquán/ Tài mạo song toàn
Miêu tả những người vừa có học vấn vừa có ngoại hình.
27. 出水芙蓉 /chūshuǐ fúróng/ Xuất thủy phù dung
Chỉ dung mạo đẹp đẽ của con gái.
28. 婀娜多姿 /ēnàduōzī/ A na đa tư
Mô tả thướt tha yểu điệu.
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu thêm về những câu thành ngữ tiếng Trung miêu tả vẻ đẹp con người.